12 ngành nghề, công việc đi XKLĐ Hàn Quốc
4 nhóm ngành | 12 nghành nghề (không bắt buộc chọn) | Thu nhập triệu VND/tháng (ước tính) |
Sản xuất chế tạo (SXCT) | 1 – Cao su, nhựa | 35-39 |
2 – Kim loại, luyện kim | 36-40 | |
3 – Cơ khí, máy móc | 38-41 | |
4 – Dệt, may mặc | 33-36 | |
5 – Điện, điện tử | 32-37 | |
6 – Giấy và gỗ | 34-37 | |
7 – Hóa học và các sản phẩm hóa học | 36-41 | |
8 – Thực phẩm | 30-35 | |
Nồng nghiệp | 9 – Trồng trọt | 29-33 |
10 – Chăn nuôi | 29-33 | |
Xây dựng | 11 – Xây chát, giàn giáo, cốt pha, cốt thép, sơn | 34-39 |
Ngư nghiệp | 12 – Nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản | 33-36 |
Chú ý: Bảng trên chỉ tính thu nhập ước tính, để thu nhập chuẩn hơn thì tùy từng công việc, tùy doanh nghiệp có làm thêm nhiều hay không. Thực tế có nhiều người thu nhập hàng tháng tới 60-70 triệu là do làm thêm quá nhiều, làm thêm vượt quy định, Hàn chỉ cho phép làm thêm tối đa 1 tuần là 12 giờ, nhưng nhiều người làm nhiều hơn.
12 ngành, công việc XKLD Hàn Quốc – Có chú ý đặc biệt rất quan trọng mà các bạn nên biết
1 – làm công việc về nhựa hoặc cao su
2 – Làm các công việc về Kim loại, luyện kim
3 – Làm các công việc về cơ khí, máy móc
4 – Làm các công việc may măc
5 – Làm các công việc điện, điện tử
6 – Làm các công việc sản xuất giấy
7 – Làm các công việc làm các sản phẩm hóa học
8 – Làm Thực phẩm ở Hàn
9 – Nông nghiệp làm Trồng trọt ở Hàn
10 – Làm chăn nuôi ở Hàn
11 – Các công việc về Xây dựng ở Hàn luôn có nhiều lao động VN
12 – Nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản
Kế hoạch tiếp nhận lao động nước ngoài của Hàn Quốc 2022
Bộ việc làm và lao động Hàn Quốc cho biết: Tổng số lượng chỉ tiêu tiếp nhận lo động nước ngoài theo Chương trình EPS trong năm 2022 là 59.000 người (tăng 7.000 chỉ tiêu so với 2021)