Vì sao nên chọn khóa tiếng Hàn tại trung tâm KNET EDU ?
KNET EDU là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Hàn uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Có 9 cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam. Với lộ trình đào tạo hiện đại và định hướng thực tế, KNET EDU là lựa chọn phù hợp cho người học tiếng Hàn với mục tiêu du học, và làm việc.
1. Ưu điểm nổi bật khóa tiếng Hàn tại trung tâm Knet Edu
- Học theo giáo trình chuẩn.
- Đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, có giáo viên bản ngữ trực tiếp giảng dạy.
- Lộ trình học rõ ràng, chia theo cấp độ từ sơ cấp đến trung cấp, luyện thi TOPIK.
- Cơ sở vật chất hiện đại, phòng học tiện nghi, hỗ trợ cả hình thức học trực tiếp và online.
- Hỗ trợ định hướng du học, giới thiệu việc làm tại Hàn Quốc.
2. Chương trình khóa học tiếng Hàn tại KNET EDU
2.1 Lộ trình học tiếng Hàn sơ cấp 1
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 (MỖI BUỔI 2H)
THỜI GIAN | NỘI DUNG | CHI TIẾT | GHI CHÚ |
Buổi 1-1 | – Giới thiệu sơ lược tiếng Hàn – Học về bảng chữ cái tiếng Hàn | – Trình bày cụ thể về chữ cái Hangeul – Học cách viết, cách đọc chữ cái tiếng Hàn bao gồm nguyên âm và phụ âm | |
Buổi 1-2 | Học cách ghép âm, cách đọc nguyên cụm từ trong tiếng Hàn | – Luyện tập kĩ về phụ âm nhẹ, phụ âm bật hơi, phụ âm căng – Học cách ghép chữ cái tạo thành âm tiết – Ôn luyện cách đọc trong tiếng Hàn | |
Buổi 2-1 | Bài 1: 소개( Giới thiệu) | – Từ vựng: chào hỏi, giới thiệu bản thân, quốc tịch, nghề nghiệp – Ngữ pháp: 입니다, 입니까?, 은/는 | |
Buổi 2-2 | Bài 1: 소개( Giới thiệu) | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 3-1 | Bài 2: 학교( Trường học) | – Từ vựng: nơi chốn, trường lớp, vật dụng học tập, hoạt động hàng ngày – Ngữ pháp:여기-거기-저기, 이것-그것-저것, 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다 | |
Buổi 3-2 | Bài 2: 학교( Trường học) | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 4-1 | Bài 3: 일상생활 Sinh hoạt hàng ngày | – Từ vựng: liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng – Ngữ pháp: -ㅂ/습니다, ㅂ/습니까, 을/를, 에서 <địa điểm> | |
Buổi 4-2 | Bài 3: 일상생활 Sinh hoạt hàng ngày | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 5-1 | Kiểm tra 15p(nội dung bài1,2,3)Ôn tập bài 1,2,3 | – Cho làm bài kiểm tra – Chữa những kiến thức còn yếu- Ôn lại toàn bộ ngữ pháp 3 bài | |
Buổi 5-2 | Bài 4: 날짜와 요일 Ngày và thứ | – Từ vựng: từ vựng liên quan đến thứ, ngày, tháng, trong ngày, trong tuần – Ngữ pháp: Số từ Hán Hàn, 와/과, 에 <thời gian> | |
Buổi 6-1 | Bài 4: 날짜와 요일 Ngày và thứ | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 6-2 | Bài 5: 하루 일과 Công việc trong ngày | – Từ vựng: động từ chỉ hoạt động hàng ngày, nói về thời gian, công việc trong ngày – Ngữ pháp: Số từ thuần Hàn, định từ số (1), -아/어요, 에 가다, 안 | |
Buổi 7-1 | Bài 5: 하루 일과 Công việc trong ngày | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 7-2 | Bài 6: 주말Cuối tuần | – Từ vựng liên quan đến từ để hỏi, hoạt động cuối tuần, diễn đạt quá khứ và hiện tại – Ngữ pháp -았/었-( quá khứ), 하고, -(으) ㅂ시다 | |
Buổi 8-1 | Bài 6: 주말Cuối tuần | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc |
Buổi 8-2 | – Kiểm tra 15p(nội dung bài4,5,6)- Ôn tập bài4,5,6 | – Làm bài kiểm tra – Chữa những kiến thức còn yếu- Ôn lại toàn bộ ngữ pháp bài 4,5,6 | |
Buổi 9-1 | Bài 7: 물건 사기 (1) Mua sắm | – Từ vựng liên quan đến danh từ chỉ đơn vị (1), từ vựng liên quan đến mua sắm, biểu hiện liên quan đến mua sắm – Ngữ pháp giản lược 은/는 <đối chiếu>- Ngữ pháp -고 싶다 | |
Buổi 9-2 | Bài 7: 물건 사기 (1) Mua sắm | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 10-1 | Bài 8: 음식Thức ăn | – Từ vựng: liên quan đến các món ăn Hàn Quốc, cách gọi đồ ăn trong nhà hàng, yêu cầu, đặt món ăn – Ngữ pháp: -겠-<ý định >, 지 않다, -(으)세요 | |
Buổi 10-2 | Bài 8: 음식Thức ăn | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 11-1 | Bài 9: 가족Gia đình | – Từ vựng chỉ phương hướng. nhà cửa và đồ gia dụng, nơi chốn -Ngữ pháp: (으)로 <phương hướng>, -(으) ㄹ래요, 도 | |
Buổi 11-2 | Bài 9: 가족Gia đình | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 12-1 | – Kiểm tra 15p(nội dung bài7,8,9)- Ôn và sửa bài 7,8,9 | – Làm bài kiểm tra – Chữa những kiến thức còn yếu – Ôn lại toàn bộ ngữ pháp bài 7,8,9 | |
Buổi 12-2 | Bài 10: 집Nhà cửa | – Từ vựng: liên quan đến gia đình, nghề nghiệp, người thân và họ hàng – Ngữ pháp: Định từ số (2), 께서, -(으)시-, giản lược ㄹ – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, nghe, viết (hướng dẫn)- Phát âm – Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 13-1 | Bài 11: 날씨Thời tiết | – Từ vựng: liên quan đến thời tiết, nhiệt độ không khí, các mùa trong năm, khí hậu – Ngữ pháp: 고, 부터 ~까지. -(으) ㄹ 거예요, bất quy tắc của ㅂ | |
Buổi 13- 2 | – Bài 11: 날씨 Thời tiết | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 14-1 | Bài 12: 전화 (1) Điện thoại (1) | – Từ vựng biếu hiện liên quan đến điện thoại, gọi điện thoại, cách thức khi nghe máy, liên lạc cho mọi người – Ngữ pháp: 에게 – 한테 – 께, 지만, (으)려고 하다 | |
Buổi 15- 1 | Bài 12: 전화 (1) Điện thoại (1) | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 16 -1 | – Kiểm tra 15p(nội dung bài10,11,12)- Ôn và sửa bài 10,11,12 | – Làm bài kiểm tra – Chữa những kiến thức còn yếu – Ôn lại toàn bộ ngữ pháp bài 10,11,12 | |
Buổi 16 -2 | Bài 13: 생일Sinh nhật | – Từ vựng liên quan đến ngày sinh, tổ chức tiệc sinh nhật, quà cáp tặng cho ai đó – Ngữ pháp: -아/어서, (으)ㄹ까요. 못 – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học | |
Buổi 17- 1 | Bài 14: 취미Sở thích | – Nói về các môn thể thao yêu thích, sở thích của bản thân, trạng từ chỉ tần suất, biểu hiện khả năng – Ngữ pháp (으) ㄹ 수 있다 /없다. -기/-는 것, bất quy tắc của ㄷ | |
Buổi 17- 2 | Bài 14: 취미 Sở thích | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 18- 1 | Bài 15: 교통 (1) Giao thông (1) | – Từ vựng biểu hiện đến các phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn -Ngữ pháp 에서 ~까지, (으)로 <phương tiện> -(으)러 가다 | |
Buổi 18- 2 | Bài 15: 교통 (1) Giao thông (1) | – Luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, viết ( hướng dẫn) – Luyện tập đặt câu, đối thoại bằng những ngữ pháp vừa học- Phát âm- Văn hóa Hàn Quốc | |
Buổi 19- 1 | Ôn tập cuối khóa | – Ôn tập tất cả các từ vựng, ngữ pháp các bài đã học – Luyện đặt câu từ những ngữ pháp đã học | |
Buổi 19-2 | Ôn tập cuối khóa | – Học cách ghép câu, đặt câu, dịch câu theo ngữ pháp – Luyện viết đoạn văn ngắn – Ôn lại toàn bộ 15 bài đã học | |
Buổi 20 | Làm bài kiểm tra cuối khóa | – Làm bài kiểm tra tổng hợp của quyển sơ cấp 1 – Nếu đủ điều kiện có thể lên sơ cấp 2 |
2.2 Lộ trình học tiếng Hàn sơ cấp 2
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2 (MỖI BUỔI 2H)
THỜI GIAN | NỘI DUNG | CHI TIẾT | GHI CHÚ | |
Buổi 1-1 | Bài 1: 만남 ( Gặp gỡ) | – Từ vựng chỉ các mối quan hệ, từ vựng liên quan đến thăm viếng , các mốiquan hệ và lời chào hỏi – Ngữ pháp: 의, (으)ᄅ 때, 아/어주다- Kĩ năng nói | ||
Buổi 1-2 | Bài 1: 만남 ( Gặp gỡ) | – Luyện tập các kĩ năng đọc, nghe, viết- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc | ||
Buổi 2-1 | Bài 2: 약속 ( Hẹn gặp) | – Từ vựng: từ vựng liên quan đến hứa hẹn, từ vựng liên quan đến địa điểm – Ngữ pháp: 의 | ||
Buổi 2-2 | Bài 2: 약속 ( Hẹn gặp) | – Ngữ pháp: (의)니까, 지말다,아/어도 되다 – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, viết (hướng dẫn) Bài 2: 약속 (Hẹn gặp)- Luyện tập kĩ năng nghe- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc | ||
Buổi 3-1 | Bài 3: 물건사기 ( Mua sắm ) | – Từ vựng danh từ đơn vị, từ vựng liên quan đến mua đồ – Ngữ pháp: 보다, (으)ᄂ ,는 | ||
Buổi 3-2 | Bài 3: 물건사기 ( Mua sắm) | – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, nghe, viết ( hướng dẫn) – Văn hoá Hàn Quốc- Phát âm | ||
Buổi 4-1 | Kiểm tra 15p (nội dung bài 1,2,3)Ôn tập bài 1,2,3 | – Chữa bài kiểm tra – Ôn tập kiến thức, chữa những phần còn yếu | ||
Buổi 4-2 | Bài 4: 병원 ( Bệnh viện) | – Ngữ pháp (으)ᄂ, 마다,아/어야하다 – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, viết – Từ vựng: Bộ phận cơ thể, từ vựng liên quan đến triệu chứng thuốc, bệnh viện, biểu hiện thường dùng, trong bệnh viện/ hiệu thuốc | ||
Buổi 5-1 | Bài 4: 병원 ( Bệnh viện) | – Luyện tập kĩ năng nghe- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc | ||
Buổi 5-2 | Bài 5: 편지 | – Từ vựng: Phó từ liên kết, từ vựng liên quan đến thư tín – Ngữ pháp: 지 못하다, (으)면, (으)ᄅ | ||
Buổi 6-1 | Bài 5: 편지 ( Thư tín) | – Luyện tập kĩ năng đọc, nghe, nói,viết ( hướng dẫn)- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc | ||
Buổi 6-2 | Bài 6: 교통 ( Giao thông) | – Từ vựng: phương tiện giao thông, những cấu trúc và từ vựng ;liên quan đến giao thông, toà nhà, phương tiện di chuyển – Ngữ pháp: 아/어서, 지요?, số thứ tự- Luyện tập kĩ năng nói, viết ( hướng dẫn) | ||
Buổi 7-1 | Bài 6: 교통 ( Giao thông) | – Luyện tập kĩ năng đọc, nghe- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc | ||
Buổi 7-2 | – Kiểm tra 15p (nội dung bài 4,5,6)- Ôn tập bài 4,5,6 | – Chữa bài kiểm tra – Ôn tập kiến thức, chữa những phần còn yếu | ||
Buổi 8-1 | Bài 7: 전화 ( Điện thoai) | – Từ vựng liên quan đến điện thoại- Ngữ pháp: (으)려고, 기 전에 – Ngữ pháp (으)ᄅ 게요. – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, nghe, viết (hướng dẫn)- Văn hoá Hàn Quốc- Phát âm | ||
Buổi 8-2 | Bài 8: 영화 ( Phim ảnh) | -Từ vựng liên quan đến phim ảnh, trạng thái tình cảm – Ngữ pháp: 겠, 네요, 아/어보다- Luyện tập kĩ năng nói | ||
Buổi 9-1 | Bài 8: 영화 ( Phim ảnh) | – Luyện tập kĩ năng đọc, nghe, viết (hưỡng dẫn) – Phát âm- Văn hoá Hàn QuốcBài 9: 휴일 ( Ngày nghỉ) – Từ vựng liên quan đến ngày nghỉ,ngày kỉ niệm, ngày lễ tết- Ngữ pháp 이나 | ||
Buổi 9-2 | Bài 9: 휴일 ( Ngày nghỉ) | – Ngữ pháp: (으)면 좋겠다, 기위해서 – Luyện tập kĩ năng nói đọc, viết (hướng dẫn) | ||
Buổi 10-1 | Bài 9: 휴일 ( Ngày nghỉ) | – Luyện tập kĩ năng nghe- Phát âm- Văn hoá | ||
Buổi 10-1 | – Kiểm tra 15p (nội dung bài 7,8,9)- Ôn tập bài 7,8,9 | – Chữa bài kiểm tra – Ôn tập kiến thức, chữa những phần còn yếu | ||
Buổi 11-1 | Bài 10: 외모 ( Ngoại hình) | – Từ vựng: liên quan đến miêu tả ngoại hình, màu sắc, động từ có tác động liên quan đến cơ thể người – Ngữ pháp: 아/어지다, 기 때문에 | ||
Buổi 11-2 | Bài 10: 외모 ( Ngoại hình) | – Ngữ pháp: Bất quy tắc của ᄒ – Luyện tập kĩ năng Nói, đọc, nghe, viết ( hướng dẫn) – Phát âm- Văn hoá | ||
Buổi 12-2 | Bài 11: 여행 ( Du lịch) | – Từ vựng: từ vựng liên quan đến miêu tả ngoại hình, màu sắc, động từ có tác động liên quan đến cơ thể người. – Ngữ pháp: 거나, 고 있다, (으)ᄂ적이 있다 | ||
Buổi 13-1 | Bài 11: 여행 ( Du lịch) | – Luyện tập kĩ năng nói, đọc, nghe, viết (hướng dẫn)- Phát âm – Văn hoá Hàn QuốcBài 12: 공공장소 ( Nơi công cộng)- Từ vựng: nơi công cộng | ||
Buổi 13- 2 | Bài 12: 공공장소 ( Nơi công cộng) | – Ngữ pháp: (으)면서, 요, (으)면 안되다 – Luyện tập kĩ năng: nói, đọc, viết (Hướng dẫn) | ||
Buổi 14-1 | Bài 12: 공공장소 ( Nơi công cộng) | – Luyện tập kĩ năng nghe- Phát âm- Văn hoá Hàn Quốc Ôn tập cuối khoá | ||
Buổi 15- 1 | – Kiểm tra 15p (nội dung bài 10,11,12)- Ôn tập bài 10,11,12 | – Chữa bài kiểm tra – Ôn tập kiến thức, chữa những phần còn yếu | ||
Buổi 16 -1 | Bài 13: 도시 (Đô thị) | Từ vựng liên quan đến đô thị, phương hướngNgữ pháp (이)나(으)ㄴ 것 같다Luyện dịch, nghe | ||
Buổi 16 -2 | Bài 13: 도시 (Đô thị) | Bất quy tắc ㅅLuyện ngheVăn hóa Hàn Quốc | ||
Buổi 17- 1 | Bài 14: 계획 (kế hoạch) | – Nói về kế hoạch, thông tin cá nhân – Ngữ pháp (으)ㄴ 지, (으)ㄴ 후에, 기로 하다- Luyện dịch | ||
Buổi 17- 2 | Bài 14: 계획 (kế hoạch) | – Luyện nghe – Từ vựng liên quan đến học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc | ||
Buổi 18- 1 | Bài 15: 한국 생활 (Cuộc sống tại Hàn Quốc) | – Từ vựng liên quan đến cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc – Từ vựng liên quan đến tìm nhà – Luyện dịch, viết | ||
Buổi 18- 2 | Bài 15: 한국 생활 (Cuộc sống tại Hàn Quốc) | – Luyện nghe- Tập viết câu | ||
Buổi 19- 1 | Ôn tập cuối khóa | – Ôn tập tất cả các từ vựng, ngữ pháp | ||
Buổi 19-2 | Ôn tập cuối khóa | – Luyện viết câu | ||
Buổi 20 | Làm bài kiểm tra cuối khóa | |||
ĐỐI VỚI BÀI ĐỊNH NGỮ CÓ THỂ DÀNH RA 2 BUỔI DẠY RIÊNG |
2.3 Lộ trình ôn thi TOPIK I
LỘ TRÌNH ÔN THI TOPIK I (2H/BUỔI)
THỜI GIAN | NỘI DUNG ÔN TẬP | GHI CHÚ | |
GIAI ĐOẠN I: ÔN TẬP KIẾN THỨC | |||
Buổi 1 | Ôn tập ngữ pháp SC1 | ||
Buổi 2 | Ôn tập ngữ pháp SC1 | ||
Buổi 3 | Ôn tập ngữ pháp SC1 | ||
Buổi 4 | Ôn tập ngữ pháp SC2 | ||
Buổi 5 | Ôn tập ngữ pháp SC2 | ||
Buổi 6 | Ôn tập ngữ pháp SC2 | ||
Buổi 7 | Ôn tập từ vựng về trạng từ, trạng từ thời gian, trạng từ nơi chốn, trạng từ cách, trạng từ tần số | ||
Buổi 8 | Ôn tập các danh từ thường gặp | ||
Buổi 9 | Ôn tập từ vựng về địa điểm, cảm xúc | ||
Buổi 10 | Ôn tập động từ thông dụng, ngày tháng, thời tiết | ||
GIAI ĐOẠN II: LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ | |||
Buổi 11 | DẠNG 1: Chọn xem nội dung nói về chủ đề gì | ||
Buổi 12 | DẠNG 2: Chọn nội dung thích hợp điền vào chỗ trống | ||
Buổi 13 | DẠNG 3: Chọn câu không đúng | ||
Buổi 14 | DẠNG 4: Chọn câu giống với nội dung trên | ||
Buổi 15 | DẠNG 4: Chọn câu giống với nội dung trên | ||
Buổi 16 | DẠNG 5: Chọn suy nghĩ trọng tâm | ||
Buổi 17 | DẠNG 5: Chọn suy nghĩ trọng tâm | ||
Buổi 18 | DẠNG 5: Chọn suy nghĩ trọng tâm | ||
Buổi 19 | DẠNG 6: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 20 | DẠNG 6: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 21 | DẠNG 7: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn xem nội dung trên nói về chủ đề gì | ||
Buổi 22 | DẠNG 7: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn xem nội dung trên nói về chủ đề gì | ||
Buổi 23 | DẠNG 8: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 26 | DẠNG 8: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 27 | DẠNG 9: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 28 | DẠNG 9: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 29 | DẠNG 10: Sắp xếp câu theo thứ tự | ||
Buổi 30 | DẠNG 11: Điền câu văn thích hợp vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 31 | DẠNG 11: Điền câu văn thích hợp vào chỗ trống + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 32 | DẠNG 12: Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 33 | DẠNG 12: Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 34 | DẠNG 13: Hãy chọn ra mục đích viết thư + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 35 | DẠNG 13: Hãy chọn ra mục đích viết thư + Chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 36 | DẠNG 14: Chọn câu có nội dung thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 37 | DẠNG 14: Chọn câu có nội dung thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 38 | DẠNG 14: Chọn câu có nội dung thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 39 | DẠNG 14: Chọn câu có nội dung thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung | ||
Buổi 40 | DẠNG 14: Chọn câu có nội dung thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung | ||
GIAI ĐOẠN III: GIẢI ĐỀ | |||
Buổi 41 | ĐỀ TOPIK 35 (ĐỌC) | ||
Buổi 42 | ĐỀ TOPIK 35 (NGHE) | ||
Buổi 43 | ĐỀ TOPIK 35 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 44 | ĐỀ TOPIK 36 (ĐỌC) | ||
Buổi 45 | ĐỀ TOPIK 36 (NGHE) | ||
Buổi 46 | ĐỀ TOPIK 36 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 47 | ĐỀ TOPIK 37 (ĐỌC) | ||
Buổi 48 | ĐỀ TOPIK 37 (NGHE) | ||
Buổi 49 | ĐỀ TOPIK 37 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 50 | ĐỀ TOPIK 41 (ĐỌC) | ||
Buổi 51 | ĐỀ TOPIK 41 (NGHE) | ||
Buổi 52 | ĐỀ TOPIK 41 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 53 | ĐỀ TOPIK 47 (ĐỌC) | ||
Buổi 54 | ĐỀ TOPIK 47 (NGHE) | ||
Buổi 55 | ĐỀ TOPIK 47 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 56 | ĐỀ TOPIK 52 (ĐỌC) | ||
Buổi 57 | ĐỀ TOPIK 52 (NGHE) | ||
Buổi 58 | ĐỀ TOPIK 52 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 59 | ĐỀ TOPIK 60 (ĐỌC) | ||
Buổi 60 | ĐỀ TOPIK 60 (NGHE) | ||
Buổi 61 | ĐỀ TOPIK 60 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 62 | ĐỀ TOPIK 64 (ĐỌC) | ||
Buổi 63 | ĐỀ TOPIK 64 (NGHE) | ||
Buổi 64 | ĐỀ TOPIK 64 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 65 | ĐỀ TOPIK 83 (ĐỌC) | ||
Buổi 66 | ĐỀ TOPIK 83 (NGHE) | ||
Buổi 67 | ĐỀ TOPIK 83 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 68 | ĐỀ TOPIK 91 (ĐỌC) | ||
Buổi 69 | ĐỀ TOPIK 91 (NGHE) | ||
Buổi 70 | ĐỀ TOPIK 91 (ÔN TẬP) | ||
Buổi 71 | ĐỀ TOPIK 96 (ĐỌC) | ||
Buổi 72 | ĐỀ TOPIK 96 (NGHE) | ||
Buổi 73 | ĐỀ TOPIK 96 (ÔN TẬP) |
2.4 Đối tượng phù hợp với khóa học tại KNET EDU
- Học sinh, sinh viên định hướng du học Hàn Quốc.
- Người lao động chuẩn bị tham gia chương trình EPS – TOPIK.
- Nhân sự làm việc tại công ty Hàn Quốc hoặc có đối tác người Hàn.
- Người yêu thích văn hóa, âm nhạc, phim ảnh Hàn Quốc và muốn giao tiếp thành thạo.
2.5 Ưu đãi khi đăng ký khóa học tại KNET EDU
- Học thử miễn phí 2 buổi đầu tiên.
- Tặng giáo trình học và tài liệu luyện thi TOPIK.
- Lớp học tổ chức đa dạng khung giờ: sáng, tối, cuối tuần.
- Cơ hội tham gia chương trình du học, thực tập hoặc làm việc tại Hàn Quốc qua đối tác của KNET EDU.
Liên hệ ngay tới trung tâm để được giải đáp các thắc mắc và được tư vấn hỗ trợ miễn phí :
Hotline: 0902 060 439 (Mr. Lộc) – 0339 848 432 (Mrs. Trinh)